Cáp quang ngầm Sacom DAC 4FO được thiết kế để lắp đặt ngầm trong lòng đất. Cáp có thiết kế ống lỏng cung cấp độ ổn định truyền dẫn trong dải nhiệt độ và tương thích với các loại cáp viễn thông.
Dung lượng 4 sợi theo tiêu chuẩn ITU-T G.652 hoặc G.657… Ống lỏng được thiết kế theo công nghệ ống đệm lỏng. Cáp có đường kính cáp nhỏ và trong lượng nhẹ. Vỏ bằng nhựa HDPE
Được thiết kế phù hợp với các thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật hiện hành bao gồm EIA, IEC, ITU-T và TCVN.
Thông số kỹ thuật cáp quang ngầm Sacom DAC 4FO
Stt | Thông số | Tiêu chuẩn | |
1 | Đặc tính chung của sợi quang | ||
1.1 | Tiêu chuẩn | ITU-T G.652.D | |
1.2 | Loại sợi | Đơn mode (SM) | |
1.3 | Đường kính lớp bảo vệ (đã phủ màu) | 250µm ±10µm | |
1.4 | Đường kính lớp vỏ phản xạ | 125µm ± 0,7µm | |
1.5 | Đường kính trường mode | tại 1310 nm | 9,2 µm ±0,4 µm |
tại 1550 nm | 10,4 µm ± 0,5 µm | ||
1.6 | Độ đồng tâm lõi/lớp vỏ phản xạ | ≤ 0,5 µm | |
1.7 | Độ đồng tâm lớp vỏ phản xạ/lớp vỏ | ≤ 12 µm | |
1.8 | Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ | ≤ 0,7 % | |
1.9 | Độ mở số (NA) | 0,14 | |
1.10 | Hệ số suy hao | tại 1310 nm | ≤ 0,4 dB/km |
tại 1550 nm | ≤ 0,3 dB/km | ||
1.11 | Hệ số tán sắc | tại 1310 nm | ≤ 3,5 ps/(nm x km) |
tại 1550 nm | ≤ 18 ps/(nm x km) | ||
1.12 | Bước sóng cắt của sợi (λcc) | ≤ 1260 nm | |
1.13 | Bước sóng tán sắc về 0 | 1300 nm ÷ 1324 nm | |
1.14 | Độ dốc tán sắc về 0 | 0,092 ps/(nm2 x km) | |
1.15 | Hệ số tán sắc mode phân cực | ≤ 0,2 ps/(km1/2) | |
1.16 | Mã màu phân biệt sợi quang | Theo tiêu chuẩn EIA/TIA 598A | |
2 | Đặc tính kỹ thuật cáp quang | ||
2.1 | Số sợi quang | 2 sợi & 4 sợi | |
2.2 | Ống lỏng | – Vật liệu: PBT (Polybutylene Terephthalate)– Đường kính loại 2 sợi: 1.8 ± 0.1 mm
– Đường kính loại 4 sợi: 2.0 ± 0.1 mm |
|
2.3 | Hợp chất điền đầy trong ống lỏng | Hợp chất Thixotrophic Jelly Compound | |
2.4 | Dây thép chịu lực: | – Là phần tử gia cường bên trong cáp gồm 2 sợi thép mạ kẽm. – Đường kính của dây gia cường : 0,45 mm ± 0.05mm | |
2.5 | Lớp vỏ ngoài cáp | – Nhựa HDPE màu đen– Đường kính vỏ ngoài dây DAC2: 4.0 ± 0.5 mm.
– Đường kính vỏ ngoài dây DAC4: 4.8 ± 0.5 mm |
|
2.6 | Lực kéo cho phép khi làm việc | 200 N trong 60 phút | |
2.7 | Lực kéo cho phép sau lắp đặt | 300 N trong 5 phút | |
2.8 | Lực nén cho phép | 500 N/10cm | |
2.9 | Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | 20 lần đường kính ngoài | |
2.10 | Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | 10 lần đường kính ngoài | |
2.11 | Nhiệt độ khi làm việc | -100C ÷ +600C | |
2.12 | In ấn | Nội dung in của nhãn cáp bao gồm: Tên nhà sản xuất, loại cáp, loại sợi quang, số sợi quang, tháng/năm sản xuất, số mét. | |
2.13 | Đóng gói | Chiều dài cáp 4000 mét/cuộn hoặc theo yêu của khách hàng trong hợp đồng cụ thể. |
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI SỢI QUANG
a. Loại sợi : Đơn mốt ( SM ), chiết suất dạng bậc thang, sợi sản xuất đạt tiêu chuẩn ITU – T G652.D
b. Đường kính trường mốt: Giá danh định của đường kính trường mốt tại bước sóng 1310 nm ,nằm trong phạm vi 8,6 mm đến 9,5mm;
c. Sai số của đường kính trường mốt : Không vượt quá ± 0,7 mm giá trị danh định.
d. Đường kính vỏ:
- Giá trị đường kính vỏ danh định của sợi: 125 mm;
- Sai số của đường kính vỏ không vượt quá ± 1 mm giá trị danh định;
e. Sai số đồng tâm của đường kính trường mốt: Sai số về độ đồng tâm của đường kính trường mốt tại bước sóng 1300 nm là 0,8mm;
f. Độ tròn đều của vỏ: Độ không tròn đều của vỏ tối đa 2 %.
g. Bước sóng cắt :Các giá trị λc và λcc thỏa mãn các điều kiện:
- 1100 nm < λc < 1280 nm;
- λcc ≤ 1260 nm;
h. Hệ số suy hao : Hệ số suy hao của sợi thỏa mãn các yêu cầu:
- Tại vùng bước sóng 1310 nm: < 0,40 dB/Km ;
- Tại vùng bước sóng 1550 nm: < 0,30 dB/Km;
i. Đặc tính suy hao tại bước sóng 1550 nm:
- Độ tăng suy hao của sợi quấn lỏng 100 vòng với bán kính vòng quấn là 37,5 mm đo tại bước sóng 1550 nm: < 1dB.
j. Hệ số tán sắc của sợi:
- Chỉ tiêu về hệ số tán sắc của sợi đơn mốt thỏa mãn giá trị: Bước sóng ( nm ), Hệ số tán sắc ( ps/nm.km ) 1285 đến 1330
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.